faire – Wiktionary tiếng Việt
Sản sinh (nói về các bộ phận, cơ quan sinh học) Le bébé fait ses dents - Em bé đang mọc răng; Nghĩa rộng. Cung ứng, Kiếm được Il a fait beaucoup de l'argent avec ce commerce. (=> gagner). - Anh ta đã kiếm được nhiều tiền từ vụ buôn bán này. Faire de l'essence - Đổ xăng